Email: thietbivanphong.123corp@gmail.com Hotline: 0945.518.538
Mã hàng: Archer C5400 | Thương hiệu: Tplink
Địa chỉ : 14 Phạm Quý Thích, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, HCM
(028) 38 12 17 19
Mr Thanh: 0945 518 538 Mr Quang: 0909 802 038
Mr Trung: 090 66 99 038 Mr Vinh: 0902 303 123
Thời gian: 24 / 24
Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên bán hàng theo số điện thoại Hotline sau :
0945.518.538 để biết thêm chi tiết về Phụ kiện sản phẩm.
Bạn sẽ được giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành TPHCM khi mua sản phẩm này.
Xem thêmSau 4 năm tính từ khi các thiết bị mạng 802.11ac đầu tiên được tung ra thị trường với tốc độ liên kết lên đến 1300 Mbps – đây là một bước phát triển vượt bậc qua chuẩn 802.11n. Cũng kể từ đây ‘bước tiến’ phát triển của công nghệ này dường như ‘ dẫm chân tại chỗ’. Điều đó không có nghĩa là trong khoảng thời gian đó các nhà sản xuất dừng quá trình nghiên cứu hay nghĩ ngơi trên laurels của họ. Hàng loạt các router được thiết kế với số anten ngày càng tăng đã được tung ra thị trường với các tính năng tiên tiến phù hợp với yêu cầu hiện tại. 3˟3/ 4˟4, MU- MIMO, 1024 QAM tất cả các dòng thiết bị mạng TP-LINK với các tính năng nổi bật nhưng vẫn chưa đáp ứng hết nhu cầu của người sử dụng vì vậy yêu cầu phải có 1 bước tiến mới trong hỗ trợ mạng không dây vào thời điểm này. Có lẽ 1300 Mbps là ‘một con kỳ đà’ đã ngăn cản bước tiến này trong thời gian quá dài, kể cả các bộ định tuyến AC2600/ AC3200 tiên tiến cũng không thể đánh bại ngôi vị số 1 tốc độ liên kết của bộ định tuyến AC1900. Và cuối cùng là sự ra đời mang đầy triển vọng cuả Archer Wireless Tri-Band Router AC5400 với sự hội tụ của các tính năng có thể nói là tiên tiến, tối ưu nhất lúc bấy giờ. Những tính năng hiện đại này được trang bị để hỗ trợ cho các máy sử dụng mạng không dây như: máy tính xách tay, máy tính bảng, máy tính MAC, điện thoại thông minh,...với vận tốc liên kết Wi- Fi tối ưu nhất. Các thiết bị định tuyến AC5400 đã xuất hiện trên thị trường mỗi chiếc bao gồm Chipset Broadcom mới nhất, dòng AC5400 hứa hẹn với tốc độ lên đến 1000 Mbps trên băng tần 2.4GHz và bước nhảy vọt lên đến 2167 Mbps trên băng tần 5 GHz .
Hình ảnh thiết bị TP- LINK Archer AC5400
Thiết kế: 8 anten ngoài hiệu suất cao cùng 1 anten ngầm.
Trang bị 3 băng tần: 1 băng tần 2.4 GHz và 2 băng tần 5.0 GHz.
Bộ xử lí 2 nhân 1.4 mạnh mẽ.
Công nghệ Multiple Reliable Connections- MU- MIMO
Công nghệ Advanced Nitro QAM (1204- QAM). Lưu ý: Công nghệ Advanced Nitro QAM (1204- QAM) là một công nghệ độc quyền và có thể nó chỉ thể hiện hết được chức năng và mang lại lợi ích cho những bộ định tuyến không dây có hổ trợ Chipset Broadco
Công nghệ Beamforming
Giải phẫu thiết bị mạng TP-LINK Archer AC5400
Kết nối nhanh hơn, mạnh mẽ hơn với thiết kế anten hiện diện trên 4 mặt của bộ định tuyến.
Hình ảnh các LED và hệ thống ăn ten toàn diện của Archer AC5400
Hỗ trợ bởi cổng LAN GAgibit Ethernet, 1 cổng Gagibit WAN cùng 2 cổng USB 3.0 và USB 2.0.
Các cổng kết nối của thiết bị TP-Link Acher AC5400
Công nghệ Advanced Nitro QAM (1204- AQM) và công nghệ 4 Stream: Với trang bị công nghệ Advanced Nitro QAM (1204- AQM) chia 4 luồng xử lí cùng lúc Archer AC5400 mang lại khả năng xử lí nhanh hơn lên đến 25% so với các bộ định tuyến không dây thông thường, tốc độ kết hợp Wi- Fi lên đến 5334 Mbps.
Công nghệ Multiple Reliable Connections- MU- MIMO: Chia 4 luồng xử lí liên tục tới tất cả các thiết bị trong hệ thống kết nối mang đến tốc độ 4x so với các bộ định tuyến chuẩn AC thông thường bằng cách kết nối trực tiếpcùng lúc với 4 thiết bị.
Hiệu suất mượt hơn: Tính năng kết nối thông minh tự động gán mỗi thiết bị đến dải có sẳn tốt nhất để đạt hiệu suất tối ưu nhất. Cũng theo TP- LINK cho biết các bài kiểm tra nội bộ của họ đã mang lại cải tiến hiệu suất lớn hơn 180% khi tính năng kết nối thông minh được bật.
Tính năng bảo mật và quản lí đã được nâng cao: quản lí từ xa, quản lí nội bộ các phụ huynh có thể theo dõi kiểm tra và đặt ra giới hạn truy cập cho con em.
Kết nối được nhiều thiết bị hơn với vận tốc nhanh hơn: Wi- Fi Tri Band cung cấp 3 dải băng tần với tổng băng thông lên đến 5334 Mbps không dây riêng biệt cho phép nhiều thiết bị kết nối hơn đáp ứng các yêu cầu xử lí từ đơn giản như: cập nhật tin tức, lướt web, nghe nhạc đến các yêu cầu xử lí phức tạp như: truyền tải các nội dung đa phương tiện, game online, phim HD hay các loại video 4K.
Quá trình xử lí mạnh mẽ: CPU Dual Core Ultra- Fasrt 1.4 GHz và 3 dải xử lí đồng bộ cung cấp hệ số tổng thể nhanh và ổn định.
Tiêu chuẩn không dây: IEEE 802.11 ac/ n/ a 5GHz, IEEE 802.11b/ g/ n 2.4 GHz.
Chất lượng dịch vụ Tùy chỉnh (QoS) cho phép bạn ưu tiên băng thông cho các thiết bị và hoạt động yêu thích của mình với hiệu suất cao hơn.
==> Với những lợi ích trên thì có thể nói đây là dòng thiết bị TP- LINK xứng đáng với số tiền mà bạn bỏ ra để sở hữu thiết bị.
Đọc kỹ sách hướng dẫn cài đặt và sử dụng kèm theo.
Luôn đảm bảo các khớp nối được nối chặt với nhau.
Nên sử dụng loại dây dẫn phù hợp với thiết bị.
Bảo quản nơi khô thoáng mát với nhiệt độ phù hợp yêu cầu.
Đảm bảo an toàn với trẻ em, không để thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước hay các loại chất lỏng khác.
Thông số kỹ thuật sản phẩm | AC5400 Wireless Tri-Band MU-MIMO Gigabit Router |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Cổng kết nối |
4 cổng 10/100/1000Mbps LAN. 1 cổng 10/100/1000Mbps WAN. 1 cổng USB 3.0. 1 cổng USB 2.0. |
Nút | Nút bật / tắt Wireless, nút bật/ tắt Power, nút bật/ tắt LED, nút WPS, nút Reset. |
Ăn ten | 8 anten ngoài hiệu suất cao. |
TÍNH NĂNG KHÔNG DÂY | |
Tiêu chuẩn không dây |
IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz |
Tần số | 2.4GHz và 5GHz Band1/ Band 4 |
Tốc độ truyền dữ liệu | Băng tần 5GHz 1 : lên đến 2167Mbps Băng tần 5GHz 2 : lên đến 2167Mbps 2.4GHz: lên đến 1000Mbps |
Độ nhạy thu | 5GHz: 11a 6Mbps: -94dBm 11a 54Mbps: -76dBm 11ac HT20 (MCS8): -68dBm 11ac HT20 (MCS11): -61dBm 11ac HT40 (MCS9): -64dBm, 11ac HT40 (MCS11): -57dBm 11ac HT80: -60dBm 2.4GHz 11g 54M: -77dBm 11n HT20 (MCS8): -73dBm, 11ac HT20 (MCS11): -63dBm 11ac HT40 (MCS9): -67dBm, 11ac HT40 (MCS11): -62dBm |
Chức năng không dây | bật/ tắt Wireless Radio, WMM, Wireless Statistics. |
Bảo mật không dây | 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK encryption |
Công suất truyền | CE: <20dBm(2.4GHz) <23dBm(5.15GHz to 5.35GHz) <23dBm(5.47GHz to 5.725GHz) FCC: <30dBm |
Mạng khách | 2.4GHz guest network ×1 5GHz guest network ×1 |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ | WMM, kiểm soát băng thông |
Loại WAN | Dynamic IP/ Static IP/ PPPoE/, PPTP (Dual Access)/ L2TP ( Dual Access) |
Quản lý | Access Control, Local Management, Remote Management. |
DHCP | Server, Client, DHCP Client List, Address Reservation |
Port Forwarding | Virtural Server, Port Triggering, UPnP, DMZ |
Dynamic DNS | DynDns, NO-IP |
Access Control | Quyền kiểm soát của phụ huynh, Kiểm soát quản lý nội bộ, Danh sách máy chủ, Thời gian biểu truy cập, quản lý điều luật |
Giao thức | Hỗ trợ IPv4 và IPv6 |
USB sharing | Supports Samba (Strorage)/ FTP Server/ Media Server/ Printer Server. |
KHÁC | |
Certification | CE, FCC, RoHS |
Nguồn điện | 12V/ 5A |
Kích thước (H˟ W˟ D) | 43˟ 230˟ 230 |
Khối lượng (g) | 97 |
Được thành lập vào năm 1996 và sau quá trình dài phát triển, TP-LINK đã khẳng định được vị thế của mình là nhà cung cấp sản phẩm SOHO và SMB trên toàn cầu các thiết bị TP-LINK đang đứng hàng đầu thế giới với nhiều chủng loại sản phẩm hiện diện trên 120 quốc gia và được sự tin cậy tín nhiệm của hàng triệu khách hàng.
Với các tiêu chí nghiêm ngặt về chất lượng cũng như đề cao hiệu quả sản xuất, ứng dụng các quy trình nghiên cứu và phát triển chuyên nghiệp, tập đoàn TP-LINK đã sở hữu các sản phẩm đạt giải về thiết bị mạng như: Network Adapters (Card mạng), Wireless (Các thiết bị không dây), Media converters (Bộ chuyển đổi quang điện), ADSL, Router (Bộ định tuyến), Print Servers (Máy in chủ), Powerline Adapters (Thiết bị kết nối mạng qua đường điện lưới), IP Cameras (Thiết bị quan sát từ xa)…